A. for instance /fɔːr ˈɪnstəns/ (conj.) = for example: ví dụ, chẳng hạn
B. however /ˌhaʊˈevɚ/ (conj; adv): tuy nhiên
C. moreover /ˌmɔːrˈoʊvɚ/ (conj; adv): hơn nữa, ngoài ra, vả lại
D. therefore /ˈðerfɔːr/ (conj; adv): do đó, do vậy, vì lẽ đó…
Tạm dịch: “_______, home-care cash allowances, which are paid to a parent who abstrains from emloyment to take care of for her child at home, can have significant consequences encouraging lower levels of female employment among single-parent families…”
(Chẳng hạn, những khoản trợ cấp tiền mặt cho việc chăm sóc tại nhà, cái mà được dành cho bố/mẹ nghỉ việc để chăm sóc con cái họ ở nhà, có thể có những tác động đáng kể khuyến khích mức độ phụ nữ ra ngoài làm việc thấp hơn giữa những gia đình cha/mẹ đơn thân).
*Từ này nối hai câu liên tiếp nhằm để câu sau đưa ra bằng chứng cho giả thiết câu trước.